Tôn PU 5 sóng cực kỳ hiệu quả trong việc cách âm – cách nhiệt, chống cháy, sản phẩm có độ bền cao,.. Do đó, rất nhiều công trình lớn nhỏ hiện nay đang xây dựng, luôn ưu tiên ứng dụng loại tôn này.
Tôn PU 5 sóng phong phú về màu sắc, sản phẩm có thể gia công chiều dài để phù hợp với từng đặc tính xây dựng. Tại TPHCM, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ cập nhật báo giá rõ ràng, vận chuyển tôn nhanh nhất đến tận công trình
Quy cách cụ thể của Tôn PU 5 sóng :
– Chiều rộng: 1070mm
– Hữu dụng: 1000m
– Độ dày lớp PU: 18 – 20mm
– Chiều dài sản phẩm tùy theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng tôn PU 5 sóng trong đời sống:
– Những công trình xây dựng dân dụng hiện nay đang đòi hỏi số lượng lớn tôn chống nóng PU 5 sóng :
– Nhà ở, khu đô thị, công ty doanh nghiệp, siêu thị – các trung tâm thương mại, nhà hát, sân vận động, hồ bơi,..
– Nhà xưởng dệt may, ô tô, điện tử, y dược, viễn thông, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.
Ưu điểm Tôn PU 5 sóng chống nóng:
- Cách âm, chống nóng tốt: Sẽ tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn PU 5 sóng này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Do vậy, áp dụng chúng sẽ cực kì phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..Giúp không gian sống trở nên tươi mới, mát mẻ hơn
- Chống cháy, chịu lửa: Tôn PU 5 sóng có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
- Độ bền cao: Vì tôn được sản xuất tuân thủ công nghệ hiện đại, cấu tạo với các đặc điểm đa dạng, tôn PU 5 sóng có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo. Từ đó, hạn sử dụng của tấm tôn sẽ được kéo dài theo năm tháng, thời gian đồng hành lâu hơn cho ngôi nhà của bạn.
- Đa dạng màu sắc: Chúng được sản xuất dưới rất nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.
Báo giá tôn PU 5 sóng tại Miền Nam
Bảng báo giá tôn PU 5 sóng trong ngày hôm nay không có nhiều sự thay đổi. Tuy nhiên, thị trường là nơi giao dịch giá vật tư thường không ổn định, vì thế những chỉ số trong bảng mang tính tham khảo là chính
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Những vấn đề trong đời sống mà tôn PU 5 sóng có thể giải quyết triệt để như sau
Sự ô nhiễm của môi trường kết hợp với việc toàn cầu đang nóng dần lên, điều này đã ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống của người dân. Do vậy mà trong khi công tác xây dựng, mỗi nhà thầu bắt buộc phải tự tìm kiếm dạng vật liệu chuyên về cách nhiệt hiệu quả. Giảm nhiệt độ tác động trực tiếp lên công trình. Tôn PU 5 sóng là loại tôn được kê khai, ưu tiên được sử dụng
– Tiết kiệm nhiều chi phí so với việc sử dụng tôn lợp, mái ngói thông thường. Các chuyên gia thẩm định và đưa ra kết quả, chứng minh tôn PU 5 sóng có độ bền vượt trội. Cũng nhờ vào điểm này mà người ta có thể thấy tuổi thọ sản phẩm cao gấp 4 lần khi so sánh cùng những loại mái ngói khác
Bởi thế, người tiêu dùng có thể thay mới sửa chữa bất cứ lúc nào với mức chi phí phù hợp
– Hạn chế được các tia hại từ mặt trời. Tôn cách nhiệt PU 5 sóng không những chống nóng mà hơn thế nữa nguyên liệu của loại tôn này cũng góp phần phản xạ lại tia nắng hiệu quả giúp cho ngôi nhà hạn chế được lượng nhiệt hấp thụ và mang lại không gian mát mẻ
– Ứng dụng vào thực tiễn dễ dàng, vì sản phẩm mang tính đa năng khi sử dụng. Tôn PU 5 sóng được mọi nhà thầu ưu ái vì giúp công trình giữ vững được tuổi thọ lâu năm
Thông số kỹ thuật tôn pu
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C +Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
160kg/ mét vuông |
Cung cấp tôn PU 5 sóng chất lượng cao, giá rẻ là yếu tố quan trọng để khách hàng có thể chú ý đến Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam
+ Phân phối tôn PU 5 sóng xây dựng đa dạng về số lượng & mẫu mã. Đáp ứng mọi nhu cầu cho khách hàng. Đảm bảo 100% sản phẩm của chúng tôi luôn là chất lượng và chính hãng. Được nhập trực tiếp từ các nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc, có chứng từ cụ thể. Mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào. Vì thế, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh
+ Nhiệt tình chu đáo trong việc tư vấn. Cung cấp đầy đủ những thông tin sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật báo giá liên tục hàng ngày một cách nhanh chóng nhất
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi