Thép hộp đặc có vai trò vô cùng quan trọng trong nhiều lĩnh vực trong đời sống. Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam cung cấp đến tận nơi đầy đủ mẫu mã thép hộp đặc theo ý muốn của người tiêu dùng. Độ bền của thép không chỉ cao, mà chúng còn dễ dàng liên kết với xà gồ, hình thành công trình xây dựng một cách chắc chắn nhất. Liên hệ qua số hotline để nhận báo giá chi tiết mới nhất trong hôm nay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép hộp vuông đặc là gì?
Thép hộp vuông đặc: là một loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt, hình thức & dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Thép hộp vuông đặc nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Các loại thép hộp vuông đặc:
-
Xây dựng kĩ thuật
-
Xây dựng dân dụng
-
Giao thông vân tải
-
Cơ sở hạ tầng khai mỏ
-
Cơ khí chế tạo
Ứng dụng thép hộp vuông đặc :
Thép hộp vuông đặc với nhiều quy cách được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, làm dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, bảo vệ, công trình nghệ thuật…
Quy cách: Thép vuông đặc
Kích thước: từ vuông 10 đến vuông 500mm
Chiều dài: 6m, 9m, 12m, trong đó thì 6m được coi là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài tùy ý ( có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng )
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông đặc
Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép hộp vuông đặc là điều càn thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán. Bên cạnh đó, việc tính trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển thép đúng quy định của luật giao thông đường bộ, giao thông đường thủy & các loại vận tải khác đúng quy định.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc
Công thức để tính khối lượng thép vuông đặc cũng như thép dẹp là như sau : Rộng ( mm ) x Cao ( mm ) x Dài ( m ) x 7.85 x 0.001 = Khối lượng
Ví dụ như thép vuông đặc 14 x 14 x 6m = 14 mm x 14 mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây6m
Bảng barem thép hộp vuông đặc
Tên sản phẩm | Barem kg/m | Tên sản phẩm | Barem kg/m |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.9 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.2 | Thép vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.3 | Thép vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.6 | Thép vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.9 | Thép vuông đặc 200 x 200 | 314 |
Bảng báo giá thép vuông đặc
Bảng giá thép vuông đặc mới nhất được nhiều khách hàng tham khảo, đơn vị thi công xây dựng dự toán khối lượng thép và chi phi công trình. Là đại lý sắt thép lớn nhất tại Miền Nam, hệ thống chúng tôi luôn cập nhật bán mới nhất
Tên sản phẩm | Trọng lượng cây 6m | Giá thép vuông đặc đen | Giá thép vuông đặc mạ kẽm |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 4.74 | 94,800 | 118,500 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 6.78 | 135,600 | 169,500 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 7.98 | 159,600 | 199,500 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 9.24 | 184,800 | 231,000 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 10.62 | 212,400 | 265,500 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 12.06 | 241,200 | 301,500 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 13.62 | 272,400 | 340,500 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 15.24 | 304,800 | 381,000 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 16.98 | 339,600 | 424,500 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 18.84 | 376,800 | 471,000 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 22.8 | 456,000 | 570,000 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 27.12 | 542,400 | 678,000 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 29.46 | 589,200 | 736,500 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 31.86 | 637,200 | 796,500 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 36.9 | 738,000 | 922,500 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 42.42 | 848,400 | 1,060,500 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 48.24 | 964,800 | 1,206,000 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 54.42 | 1,088,400 | 1,360,500 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 57.72 | 1,154,400 | 1,443,000 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 61.02 | 1,220,400 | 1,525,500 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 68.04 | 1,360,800 | 1,701,000 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 75.36 | 1,507,200 | 1,884,000 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 83.1 | 1,662,000 | 2,077,500 |
Thép vuông đặc 45 x 45 | 95.4 | 1,908,000 | 2,385,000 |
Thép vuông đặc 48 x 48 | 108.54 | 2,170,800 | 2,713,500 |
Thép vuông đặc 50 x 50 | 117.78 | 2,355,600 | 2,944,500 |
Thép vuông đặc 55 x 55 | 142.5 | 2,850,000 | 3,562,500 |
Thép vuông đặc 60 x 60 | 169.56 | 3,391,200 | 4,239,000 |
Thép vuông đặc 65 x 65 | 199.02 | 3,980,400 | 4,975,500 |
Thép vuông đặc 70 x 70 | 230.82 | 4,616,400 | 5,770,500 |
Thép vuông đặc 75 x 75 | 264.96 | 5,299,200 | 6,624,000 |
Thép vuông đặc 80 x 80 | 301.44 | 6,028,800 | 7,536,000 |
Thép vuông đặc 85 x 85 | 340.32 | 6,806,400 | 8,508,000 |
Thép vuông đặc 90 x 90 | 381.54 | 7,630,800 | 9,538,500 |
Thép vuông đặc 95 x 95 | 425.1 | 8,502,000 | 10,627,500 |
Thép vuông đặc 100 x 100 | 471 | 9,420,000 | 11,775,000 |
Thép vuông đặc 110 x 110 | 569.94 | 11,398,800 | 14,248,500 |
Thép vuông đặc 120 x 120 | 678.24 | 13,564,800 | 16,956,000 |
Thép vuông đặc 130 x 130 | 796.02 | 15,920,400 | 19,900,500 |
Thép vuông đặc 140 x 140 | 923.16 | 18,463,200 | 23,079,000 |
Thép vuông đặc 150 x 150 | 1059.78 | 21,195,600 | 26,494,500 |
Thép vuông đặc 160 x 160 | 1205.76 | 24,115,200 | 30,144,000 |
Thép vuông đặc 170 x 170 | 1361.22 | 27,224,400 | 34,030,500 |
Thép vuông đặc 180 x 180 | 1526.04 | 30,520,800 | 38,151,000 |
Thép vuông đặc 190 x 190 | 1700.34 | 34,006,800 | 42,508,500 |
Thép vuông đặc 200 x 200 | 1884 | 37,680,000 | 47,100,000 |
Ngoài thép hộp vuông đặc ra, hệ thống chúng tôi có bán hàng sắt thép đầy đủ các loại : thép hình chữ v, thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Shenglo, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á, thép Tung Ho…bản mã, thép hình L, thép hình U, thép tấm, thép ống, tôn lợp, cừ larsen, thép hình I, thép hình H, xà gồ thép, xà gồ thép Z, xà gồ thép C, thép tròn đặc, thép tròn trơn
Qúa trình đặt hàng tại Kho thép Miền Nam
Dưới sự kê khai các bước đặt hàng theo trình tự cố định dưới đây, quý khách có thể tuân theo nhằm tiết kiệm thời gian. Cũng như là đẩy nhanh công tác giao hàng tận nơi
– Bước 1: Qúy khách cung cấp những thông tin cơ bản ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) & dịch vụ cần tư vấn. Kho thép Miền Nam sẽ tư vấn rõ ràng qua điện thoại. Báo giá số lượng đặt hàng của quý khách
– Bước 2: Hai bên bàn bạc làm việc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không còn gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Dựa vào những tin tức thu thập phía trên. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng chính xác và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Sau cùng là sẽ thanh toán số tiền như đã kí
Nhà phân phối nào ở tại Miền Nam có thể cung cấp báo giá sắt thép tốt nhất?
Bảng giá sắt xây dựng mới nhất sẽ có sự thay đổi thông qua mỗi thời điểm, bên cạnh đó cũng còn tùy thuộc một phần vào cơ sở kinh doanh đó ấn định. Để đầy mạnh quá trình thi công, bạn nên tìm hiểu thật kĩ để tránh mua sản phẩm kém chất lượng
Kho thép Miền Nam là Doanh nghiệp cung cấp vật liệu xây dựng, luôn làm hài lòng khách đến. Chúng tôi chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép hộp, cung cấp chính xác bảng giá sắt xây dựng 2021 đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng.
Nhập sắt thép từ nhà máy lớn trong & ngoài nước, chất lượng trải qua những khâu cụ thể. Bởi thế, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của vật tư cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.